Xương rồng
Thông tin chi tiết
Tên cây: |
Xương rồng |
Tên gọi khác: |
|
Tên khoa học: |
Cactaceae |
Hình thái: |
Cây xương rồng có thể tự biến đổi hình thể thân, lá, hoa và rễ thành các dạng tối thiểu hóa sự mất nước và biết cách thu gom các nguồn nước hiếm hoi để dễ dàng thích nghi và phát triển theo sự khắc nghiệt của môi trường sống. |
Đặc tính: |
Cây xương rồng là loại thực vật có khả năng trữ nước trong cơ thể của chúng để có thể tự tồn tại trong điều kiện khô hạn lâu dài của các vùng hoang mạc khô nóng và thiếu dưỡng chất. |
Ứng dụng: |
Cây xương rồng dùng làm cây để bàn, cây hoa để bàn, cây trang trí văn phòng đẹp và nhiều ý nghĩa. |
Ý nghĩa: |
Cây xương rồng đại diện cho một con người cứng rắn mạnh mẽ mà giàu tình cảm nhưng chẳng bao giờ thể hiện ra ngoài , về tình yêu , nó đại diện cho một thứ tình yêu nồng nàn , bốc lửa , mãnh liệt , thủy chung nhưng lại thầm kín , lặng lẽ chưa dám thổ lộ. |
Phong thủy: |
Mang đến nhiều may mắn. |
Cách chăm sóc: |
Mỗi tuần tưới cây 1 lần với ít nước và hàng ngày cho cây tiếp xúc với ánh sáng mặt trời tối thiểu 30 phút. |
Xem tiếp
- Hải đường
- Mai chỉ thiên
- Hồng tỷ muội vàng
- Hồng tỷ muội đỏ
- Trúc nhật
- Tài lộc may mắn
- Phát tài sọc
- Sống đời đỏ
- Trà mi
- Mào gà tây vàng
- Mào gà tây đỏ
- Dứa cảnh nến vàng
- Lan hồ điệp
- Đỗ quyên
- Cẩm tú cầu
- Trúc bách hợp
- Cẩm chướng
- Xương rồng bát tiên
- Môn đốm
- Ngân hậu
- Kim ngân
- Trầu bà ta
- Đuôi công
- Ngũ gia bì
- Hồng quân tử
- Vạn niên tùng
- Trầu bà lỗ
- Trầu bà vàng
- Lưỡi mèo
- Kim phát tài
- Trầu bà trắng
- Lan dendro
- Ngọc Ngân
- Kè mini
- Hồng môn
- Kim thuỷ tùng
- Môn tía
- Ráng ổ phụng
- Cung điện vàng